雜阿含經 卷三 (八十四)
Hits: 0
越南文: Tôi nghe như vầy:
中文白話: 我聽說是這樣的:
中文古文參照:如是我聞。
———————————————————————-
越南文: Một thời, Phật ở tại vườn Cấp cô độc, rừng cây Kỳ-đà, nước Xá-vệ.
中文白話: 有一次,佛陀住在舍衛國的祇樹給孤獨園。
中文古文參照:一時。佛住舍衛國祇樹給孤獨園。
——————————————————————–
越南文: Bấy giờ, Thế Tôn nói với các Tỳ-kheo:
中文白話: 那時,世尊對眾多比丘說:
中文古文參照:爾時。世尊告諸比丘。
——————————————————————–
越南文: “Sắc là vô thường.
中文白話: 「色(物質)是無常的。
中文古文參照:色是無常。
——————————————————————–
越南文: Vô thường thì khổ.
中文白話: 無常就是苦。
中文古文參照:無常則苦。
———————————————————————
越南文: Khổ chẳng phải là ngã.
中文白話: 既然是苦,就不是『我』。
中文古文參照:苦則非我。
——————————————————————–
越南文: Chẳng phải ngã thì tất cả kia chẳng phải ngã, chẳng khác ngã, chẳng ở trong nhau, biết như thật,
中文白話: 既然不是『我』,那麼所有這些都不是『我』,也不屬於『我』,它們彼此之間也沒有相互包含的關係,要如實地認識這一點,
中文古文參照:彼一切非我.不異我.不相在。如實知。
———————————————————————
越南文: đó gọi là chánh quán.
中文白話: 這就叫做正確的觀察。
中文古文參照:是名正觀。
———————————————————-
越南文: Thọ, tưởng, hành, thức lại cũng như vậy.
中文白話: 受(感受)、想(思想)、行(意志活動)、識(意識)也是如此。
中文古文參照:受.想.行.識亦復如是。
———————————————————————–
越南文: Đa văn Thánh đệ tử, đối với năm thọ ấm này quán sát chẳng phải ngã, chẳng phải ngã sở.
中文白話: 那些聽聞佛法、修習正法的聖弟子,對於這五蘊(色、受、想、行、識)觀察到它們都不是『我』,也不屬於『我』。
中文古文參照:多聞聖弟子於此五受陰非我.非我所觀察。
———————————————————————–
越南文: Quán sát như vậy, đối với các thế gian không có gì để chấp thủ.
中文白話: 這樣觀察之後,對於世間的一切都不會有所執著。
中文古文參照:如是觀察。於諸世間都無所取。
———————————————————————–
越南文: Vì không có gì để chấp thủ nên không có gì để đắm nhiễm;
中文白話: 因為沒有執著,就不會沉迷其中;
中文古文參照:無所取故無所著。
———————————————————————
越南文: vì không có gì để đắm nhiễm nên tự mình giác ngộ Niết-bàn:
中文白話: 因為不沉迷,就能自己證悟涅槃,
中文古文參照:無所著故自覺涅槃。
————————————————————————
越南文: Ta, sự sanh đã dứt, phạm hạnh đã lập, những gì cần làm đã làm xong, tự biết không còn tái sanh đời sau nữa.
中文白話: 這樣想:『我的生死輪迴已經結束,清淨的修行已經成就,該做的事都已經完成,我自知不會再有來世的輪迴。』」
中文古文參照:我生已盡。梵行已立。所作已作。自知不受後有。
————————————————————————
越南文: Phật nói kinh này xong, các Tỳ-kheo nghe những gì Đức Phật dạy, hoan hỷ phụng hành.
中文白話: 佛陀講完這部經後,眾比丘聽了佛陀的教導,內心歡喜,
恭敬地依教奉行。
中文古文參照:佛說此經已。諸比丘聞佛所說。歡喜奉行。————————————————————————–
中文白話: 我聽說是這樣的:
中文古文參照:如是我聞。
———————————————————————-
越南文: Một thời, Phật ở tại vườn Cấp cô độc, rừng cây Kỳ-đà, nước Xá-vệ.
中文白話: 有一次,佛陀住在舍衛國的祇樹給孤獨園。
中文古文參照:一時。佛住舍衛國祇樹給孤獨園。
——————————————————————–
越南文: Bấy giờ, Thế Tôn nói với các Tỳ-kheo:
中文白話: 那時,世尊對眾多比丘說:
中文古文參照:爾時。世尊告諸比丘。
——————————————————————–
越南文: “Sắc là vô thường.
中文白話: 「色(物質)是無常的。
中文古文參照:色是無常。
——————————————————————–
越南文: Vô thường thì khổ.
中文白話: 無常就是苦。
中文古文參照:無常則苦。
———————————————————————
越南文: Khổ chẳng phải là ngã.
中文白話: 既然是苦,就不是『我』。
中文古文參照:苦則非我。
——————————————————————–
越南文: Chẳng phải ngã thì tất cả kia chẳng phải ngã, chẳng khác ngã, chẳng ở trong nhau, biết như thật,
中文白話: 既然不是『我』,那麼所有這些都不是『我』,也不屬於『我』,它們彼此之間也沒有相互包含的關係,要如實地認識這一點,
中文古文參照:彼一切非我.不異我.不相在。如實知。
———————————————————————
越南文: đó gọi là chánh quán.
中文白話: 這就叫做正確的觀察。
中文古文參照:是名正觀。
———————————————————-
越南文: Thọ, tưởng, hành, thức lại cũng như vậy.
中文白話: 受(感受)、想(思想)、行(意志活動)、識(意識)也是如此。
中文古文參照:受.想.行.識亦復如是。
———————————————————————–
越南文: Đa văn Thánh đệ tử, đối với năm thọ ấm này quán sát chẳng phải ngã, chẳng phải ngã sở.
中文白話: 那些聽聞佛法、修習正法的聖弟子,對於這五蘊(色、受、想、行、識)觀察到它們都不是『我』,也不屬於『我』。
中文古文參照:多聞聖弟子於此五受陰非我.非我所觀察。
———————————————————————–
越南文: Quán sát như vậy, đối với các thế gian không có gì để chấp thủ.
中文白話: 這樣觀察之後,對於世間的一切都不會有所執著。
中文古文參照:如是觀察。於諸世間都無所取。
———————————————————————–
越南文: Vì không có gì để chấp thủ nên không có gì để đắm nhiễm;
中文白話: 因為沒有執著,就不會沉迷其中;
中文古文參照:無所取故無所著。
———————————————————————
越南文: vì không có gì để đắm nhiễm nên tự mình giác ngộ Niết-bàn:
中文白話: 因為不沉迷,就能自己證悟涅槃,
中文古文參照:無所著故自覺涅槃。
————————————————————————
越南文: Ta, sự sanh đã dứt, phạm hạnh đã lập, những gì cần làm đã làm xong, tự biết không còn tái sanh đời sau nữa.
中文白話: 這樣想:『我的生死輪迴已經結束,清淨的修行已經成就,該做的事都已經完成,我自知不會再有來世的輪迴。』」
中文古文參照:我生已盡。梵行已立。所作已作。自知不受後有。
————————————————————————
越南文: Phật nói kinh này xong, các Tỳ-kheo nghe những gì Đức Phật dạy, hoan hỷ phụng hành.
中文白話: 佛陀講完這部經後,眾比丘聽了佛陀的教導,內心歡喜,
恭敬地依教奉行。
中文古文參照:佛說此經已。諸比丘聞佛所說。歡喜奉行。————————————————————————–
雜阿含經 卷三 (84)
如是我聞。一時。佛住舍衛國祇樹給孤獨園。
爾時。世尊告諸比丘。色是無常。無常則苦。苦則非我。
非我者。彼一切非我.不異我.不相在。如實知。是名正觀。
受.想.行.識亦復如是。
多聞聖弟子於此五受陰非我.非我所觀察。如是觀察。
於諸世間都無所取。
無所取故無所著。無所著故自覺涅槃。
我生已盡。梵行已立。所作已作。自知不受後有。
佛說此經已。諸比丘聞佛所說。歡喜奉行。