雜阿含經 卷三 (八十五)
Hits: 0
越南文: Kinh 85. Chánh quán sát274
中文翻譯: 經文85. 正確觀察274
————————————————————————–
越南文: Tôi nghe như vầy:
中文翻譯: 我聽說是這樣的:
————————————————————————–
越南文: Một thời, Phật ở tại vườn Cấp cô độc, rừng cây Kỳ-đà, nước Xá-vệ.
中文翻譯: 某個時候,佛陀住在舍衛國的祇樹給孤獨園。
————————————————————————–
越南文: Bấy giờ, Thế Tôn nói với các Tỳ-kheo:
中文翻譯: 那時,世尊對眾比丘說
————————————————————————-
越南文: “Tỳ-kheo, ở nơi cái gì mà không thấy là ngã, khác ngã, hay ở trong nhau?”
中文翻譯: 「比丘們,在什麼地方你們不會看到自我、不同於自我,或是互相包含的關係?」
————————————————————————–
越南文: Các Tỳ-kheo bạch Phật:
中文翻譯: 眾比丘對佛陀說:
————————————————————————–
越南文: “Thế Tôn là gốc pháp, là con mắt pháp, là nơi nương tựa của pháp, cúi xin vì chúng con mà nói.
中文翻譯: 「世尊是法的根源,是法的眼睛,是法的依靠,請為我們講說。」
————————————————————————–
越南文: Các Tỳ-kheo sau khi nghe xong sẽ y theo những lời dạy mà thực hành.”
中文翻譯: 「我們這些比丘聽了教導後,會依循您的教誨去實踐。」
————————————————————————–
越南文: Phật bảo các Tỳ-kheo:
中文翻譯: 佛陀對眾比丘說:
————————————————————————–
越南文: “Hãy lắng nghe và suy nghó kỹ, Ta sẽ vì các ông mà nói.
中文翻譯: 「你們要仔細聽好,好好思考,我將為你們講說。」
————————————————————————-
越南文: “Ở nơi sắc không thấy có ngã, khác ngã, ở trong nhau.
中文翻譯: 「在色(物質)中,看不到有自我、不同於自我,或互相包含。」
————————————————————————–
越南文: Thọ, tưởng, hành, thức cũng lại như vậy.
中文翻譯: 受、想、行、識也是如此。
————————————————————————–
越南文: “Tỳ-kheo, sắc là thường hay vô thường?”
中文翻譯: 「比丘們,色是恆常的還是無常的?」
————————————————————————–
越南文: Các Tỳ-kheo bạch Phật:
中文翻譯: 眾比丘對佛陀說:
————————————————————————–
越南文: “Thế Tôn, là vô thường.”
中文翻譯: 「世尊,是無常的。」
————————————————————————–
越南文: Phật bảo các Tỳ-kheo:
中文翻譯: 佛陀對眾比丘說:
————————————————————————–
越南文: “Có phải vô thường là khổ?”
中文翻譯: 「無常是不是苦?」
————————————————————————–
越南文: Các Tỳ-kheo bạch Phật:
中文翻譯: 眾比丘對佛陀說:
————————————————————————–
越南文: “Thế Tôn, là khổ.”
中文翻譯: 「世尊,是苦。」
————————————————————————–
越南文: “Tỳ-kheo, nếu vô thường, khổ, đó là pháp biến dịch, vậy đa văn Thánh đệ tử ở trong đó có thấy ngã, khác ngã, hay ở trong nhau không?”
中文翻譯: 「比丘們,如果無常是苦,那是變化的法則,那麼多聞的聖弟子在其中會看 到自我、不同於自我,或互相包含嗎?」
————————————————————————–
越南文: Các Tỳ-kheo bạch Phật:
中文翻譯: 眾比丘對佛陀說:
————————————————————————–
越南文: “Thế Tôn, không.”
中文翻譯: 「世尊,不會。」
————————————————————————–
越南文: “Thọ, tưởng, hành, thức cũng lại như vậy.
中文翻譯: 「受、想、行、識也是如此。」
————————————————————————–
越南文: Cho nên, Tỳ-kheo, những gì thuộc sắc, hoặc quá khứ, hoặc hiện tại, hoặc vị lai; hoặc trong, hoặc ngoài; hoặc thô, hoặc tế; hoặc tốt, hoặc xấu; hoặc xa, hoặc gần; tất cả chúng chẳng phải ngã, chẳng phải khác ngã, chẳng phải ở trong nhau.
中文翻譯: 「因此,比丘們,凡是屬於色的,無論是過去、現在還是未來;無論是內在還是外在;無論是粗糙還是細微;無論是好還是壞;無論是遠還是近;所有這些都不是自我,不是不同於自我,也不是互相包含。」
————————————————————————–
越南文: Thọ, tưởng, hành, thức lại cũng như vậy.
中文翻譯: 受、想、行、識也是如此。
————————————————————————–
越南文: “Tỳ-kheo, đa văn Thánh đệ tử quán sát năm thọ ấm là chẳng phải ngã, chẳng phải ngã sở.
中文翻譯: 「比丘們,多聞的聖弟子觀察五蘊(色、受、想、行、識)都不是自我,也不是屬於自我的。」
————————————————————————–
越南文: Khi quán sát như vậy, thì đối với các thế gian đều không có gì để chấp thủ.
中文翻譯: 「這樣觀察時,對世間的一切都沒有什麼可以執著的。」
————————————————————————–
越南文: Vì không có gì để chấp thủ nên không có gì để đắm.
中文翻譯: 「因為沒有什麼可以執著,所以也沒有什麼可以沉迷。」
————————————————————————–
越南文: Vì không có gì để đắm nên tự mình giác ngộ Niết-bàn:
中文翻譯: 「因為沒有什麼可以沉迷,所以自己能覺悟涅槃:」
————————————————————————–
越南文: ‘Ta, sự sanh đã dứt, phạm hạnh đã lập, những gì cần làm đã làm xong, tự biết không còn tái sanh đời sau nữa.’”
中文翻譯: 「『我,生已斷,梵行已立,該做的事已完成,自知不再有來世的再生。』」
————————————————————————–
越南文: Phật nói kinh này xong, các Tỳ-kheo nghe những gì Đức Phật dạy, hoan hỷ phụng hành.
中文翻譯: 佛陀講完這部經後,眾比丘聽聞佛陀的教導,歡喜地遵行。
———————————————————————————————————————————————
雜阿含經 卷三 (八五)
如是我聞:
一時,佛住舍衛國祇樹給孤獨園。
爾時,世尊告諸比丘:「比丘!於何所不見我、異我、相在?」
比丘白佛:「世尊為法根、法眼、法依,唯願為說。諸比丘聞已,如說奉行。」
佛告比丘:「諦聽,善思,當為汝說。於色不見有我、異我、相在不?於受、想、行、識亦復如是。比丘!色為是常、無常耶?」
比丘白佛:「無常,世尊!」
佛言:「比丘!若無常者,是苦不?」
比丘白佛:「是苦,世尊!」
「比丘!若無常、苦,是變易法,多聞聖弟子寧於中見我、異我、相在不?」
比丘白佛:「不也,世尊!」
「受、想、行、識亦復如是。是故,比丘!諸所有色,若過去、若未來、若現在,若內、若外,若麤、若細,若好、若醜,若遠、若近,彼一切非我、不異我、不相在。受、想、行、識亦復如是。
比丘!多聞聖弟子觀察五受陰非我、非我所。
如是觀察者,於諸世間都無所取,無所取者無所著,無所著故自覺涅槃:
『我生已盡,梵行已立,所作已作,自知不受後有。』」
佛說此經已,諸比丘聞佛所說,歡喜奉行。